image11

Phim Phún Xạ Và Tráng Phủ Kim Loại

Phim tráng phủ kim loại:
 
Phim phún xạ, tráng phủ áp dụng kỹ thuật sản suất tiên tiến và đem lại hiệu quả cao. Vật liệu phún xạ tráng phủ bền hơn trước ánh sáng mặt trời và rõ ràng hơn so với các phim polyester nhuộm kim loại khác.
 
Phim được dẫn qua bình chứa thỏi kim loại thông thường là nhôm, hoặc Niken-Crom đôi khi là đồng đỏ. Chân không được tạo ra trong bình nhờ việc hạ áp suất, sau đó dòng khí Agon và thỏi kim loại được đốt nóng chảy, sức nóng là nguyên nhân làm các phần tử kim loại di chuyển và cư trú trên bề mặt của phim. Độ dầy của kim loại tráng phủ được điều khiển bởi tốc độ của phim qua buồng tráng phủ.
 

 
 Chức năng nổi bật của phim kim loại :
 
* Hiệu ứng loại bỏ nhiệt (truyền sáng 30%) mà loại bỏ 92% trong số những tia hồng ngoại
* Loại bỏ 99% UV
* Đóng góp làm giảm bớt trị giá năng lượng.
* Đa phần phim dùng cho nhà kính sử dụng công nghệ tráng phủ kim loại (coating film) đây là công nghệ tạo lên film có giá thành hợp lý và chất lượng tương đối tốt
* Phim sử dụng công nghệ này thường có độ phản xạ gương lớn, màng phim dầy và chống nóng tốt dựa vào cơ chế phản xạ và hấp thụ nhiệt lượng
* Sản phẩm có hiệu ứng gương cao ( độ phản xạ gương lớn) 
* Kim loại tráng phủ có mật độ khá dầy, các hạt khá lớn 
* Có độ phản xạ cao trên bề mặt 
* Danh mục các kim loại có thể dùng để tráng phủ là ít điều đó đồng nghĩa với có ít sự lựa chọn sản phẩm 
 
Phim phún xạ kim loại
 

 
Công nghệ phún xạ rất phức tạp, phún xạ được làm trong buồng chân không nhưng kim loại dùng phún xạ ở mức độ nguyên tử. Tóm tắt quá trình sản xuất như sau:
 
Trường điện từ điều khiển dòng Ion từ bình khí ga (thường là khí Agon) hướng về kim loại, Ion này bị bắn phá, bật ra vỡ tung và phân tán đều trên bề mặt film.
 
Lợi ích thực tế của công nghệ này là có thể phún xạ 25 đến 30 loại kim loại khác nhau. Công nghệ này có thể phún xạ hơn một trăm lớp kim loại khác nhau mà độ dầy không hơn một sợi tóc
 
Các kim loại khác nhau được lựa chọn trừ nhóm bức xạ từ quang phổ mặt trời. Kết quả là lớp phản xạ cao với rất ít hiệu ứng gương, sức nóng được hấp thụ và phim ít bị thay đổi. Phim dùng công nghệ phún xạ rất đắt, các dòng phim luôn đứng đầu về giá cả. Màng kim loại điều khiển bức xạ mặt trời thông qua hệ số phản xạ. 
 
Cấu tạo phim đơn giản gồm lớp Polyester, lớp tráng phủ kim loại, lớp kết dính, và lớp chống xước. 
 
Đôi khi, nét đặc trưng của phim nhuộm màu và phim kim loại là riêng biệt. Sức nóng hấp thụ trên phim nhuộm màu có phần phản xạ. Phim kim loại hấp thụ nhiều sức nóng và màu sắc của kim loại rất phức tạp.

 

STT MÃ PHIM THÔNG SỐ KỸ THUẬT VỊ TRÍ SỬ DỤNG
ĐỘ DÀY

(Mil)

XUYÊN SÁNG

(%)

PHẢN GƯƠNG

(%)

CẮT TIA HỒNG NGOẠI

(%)

TỔNG CẢN NHIỆT

(%)

CẮT TIA CỰC TÍM

(%)

MÀU SẮC
1 MAX 60 2 mil 67% 11.6% 92% 65% 99% Trong suốt Showroom –

 Nhà kính

2 MAX 50 2 mil 54% 9.4% 99.9% 73% 99% Ánh xanh Nhà kính
3 MAX 30 2 mil 25% 5.8% 99.9% 80% 99% Ánh xanh Nhà kính
4 BLU 65 2 mil 66% 11.6% 86% 60% 99% Trong suốt Showroom –

 Nhà kính

5 BLU 70 2 mil 70% 12.4% 66% 52% 99% Trong suốt Showroom –

 Nhà kính

6 PREMIUM

IR 6070

2 mil 72% 11.8% 63% 45% 99% Trong suốt Showroom –

 Nhà kính

7 SCH 35BK 1.5 mil 32% 8% 79% 73% 99% Trung tính Nhà kính
8 SCH 15BK 1.5 mil 15% 6.2% 86% 78% 99% Trung tính Nhà kính
9 PHP 35BK 1.5 mil 40% 5.6% 37% 52% 99% Trung tính Nhà kính
10 HP 25BK 1.5 mil 26% 5.2% 53% 73% 99% Trung tính Nhà kính
11 HP 15BK 1.5 mil 19% 5.2% 50% 73% 99% Trung tính Nhà kính
12 PHP 05BK 1.5 mil 8% 4.4% 70% 76% 99% Ánh đen Nhà kính
13 CC 35 2 mil 35% 18.2% 73% 73% 99% Tự nhiên Nhà kính
14 CC 25 2 mil 23% 25.2% 78% 74% 99% Tự nhiên Nhà kính
15 BN 20 2 mil 27% 13% 60% 73% 99% Trung tính Nhà kính
16 DN 20 2 mil 20% 8% 62% 73% 99% Trung tính sẫm Nhà kính
17 BLACK 15 1.5 mil 14% 4.6% 62% 74% 99% Ánh đen Nhà kính
18 GREEN 25 2 mil 31% 14% 58% 72% 99% Xanh lá cây Nhà kính
19 R-BLUE 15 2 mil 13% 29.6% 78% 76% 99% Xanh da trời Nhà kính
20 R-GREEN 10 2 mil 12% 29.8% 78% 79% 99% Xanh lá cây Nhà kính
21 SILVER 60 2 mil 65% 11% 37% 40% 99% Ánh bạc Showroom – Nhà kính
22 SILVER 35 2 mil 44% 35.8% 60% 59% 99% Ánh bạc Nhà kính
23 SILVER 15 2 mil 17% 74% 83% 76% 99% Ánh bạc Nhà kính
24 SILVER GOLD 2 mil 16% 73% 82% 77% 99% Bạc ánh vàng Nhà kính
25 SILVER GRAY 1.5 mil 10% 13% 82% 89% 99% Xám bạc Nhà kính

Eng.cdr

Eng.cdr